--

rỡ ràng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rỡ ràng

+  

  • như rỡ.
    • "Nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha " (Nguyễn Du)
      To win fame for oneself and bring glory to one's parents
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỡ ràng"
Lượt xem: 744